Tính năng Nghĩa Tử 2 tiếp tục mang đến một sức mạnh mới trong toàn cõi tam giới Phong Thần về sinh lực, nội lực, kháng và sát các loại, giảm sát thương, tấn công... Trải nghiệm ngay để bước nữa khẳng định đẳng cấp khắp tiên nhân ma...
Thời gian và đối tượng tham gia
- Thời gian diễn ra: Cập nhật sau
- Máy chủ áp dụng: Cụm 2008, 2013 và 2017
- Điều kiện tham gia: Cấp độ 90 trở lên.
NPC & vật phẩm liên quan
Hình ảnh | Ghi chú |
---|---|
![]() Hồng Tỷ |
|
![]() Lệnh bài Nghĩa Tử cấp 2 |
|
![]() Ấn Hiệu ứng Nghĩa Tử 2 |
|
![]() Công Lực Đan |
|
![]() Nghĩa Tử Đơn |
|
![]() Nghĩa Tử Châu |
|
![]() Nghĩa Tử Tinh Hoa |
|
![]() Bột Mài Nghĩa Tử |
|
Hướng dẫn tham gia
Nhiệm vụ kích hoạt NPC Hồng Tỷ
- Quý kỳ sĩ kích hoạt NPC Hồng Tỷ bằng một trong những cách sau đây:
- Nộp 100 Thủy Tinh + 100 Thỏi Sắt + 100 Thỏi Vàng + 1 Lệnh Bài Nghĩa Tử 2
- Nộp 100 Thỏi Đồng + 100 Thỏi Bạc + 100 Thỏi Vàng + 1 Lệnh Bài Nghĩa Tử 2
- Nộp 100 Thủy Tinh + 100 Thỏi Bạc + 100 Thỏi Sắt + 1 Lệnh Bài Nghĩa Tử 2
Nhiệm vụ tìm nguyên liệu Nghĩa Tử 2
- Mỗi ngày, quý kỳ sĩ đến NPC Hồng Tỷ nhận nhiệm vụ Nghĩa Tử 2 để lấy nguyên liệu tham gia tính năng Nghĩa Tử 2.
- Mỗi ngày, miễn phí 10 lần nhiệm vụ Nghĩa Tử 2. Để nhận 90 nhiệm vụ còn lại, nhân vật sẽ tốn 7 tiền đồng.
- Qua ngày mới sẽ reset nhiệm vụ và kích hoạt tính năng lại.
- Mỗi nhiệm vụ sẽ yêu cầu nộp một trong các vật phẩm trong bảng hệ thống.
- Hoàn thành nộp vật phẩm, mới có thể nhận tiếp nhiệm vụ mới. Nếu không có vật phẩm, dùng 50 vạn để đổi sang nhiệm vụ khác.
- Khi nộp vật phẩm, kỳ sĩ sẽ ngẫu nhiên may mắn nhận được Công Lực Đan.
- Có thể chọn Hoàn Thành Nhanh với 88 tiền đồng, hoàn thành hết 100 nhiệm vụ ngày đó.
- DANH SÁCH CÁC VẬT PHẨM MÀ NPC HỒNG TỶ YÊU CẦU:
STT | Vật phẩm |
---|---|
1 | Mảnh Đồng |
2 | Mảnh Bạc |
3 | Mảnh Vàng |
4 | Phụ Mẫu Chi Thư |
5 | Tư Chất Chi Thư |
6 | Ngộ Linh Châu |
7 | Giác Linh Châu |
8 | Mảnh Sắt |
9 | Mảnh Thủy Tinh |
Thuộc tính Ấn Nghĩa Tử 2
-
Sau khi kích hoạt NPC, nhận ngay 4 Ấn cấp 1 trong 23 Ấn trong danh sách bên dưới:
Cấp | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh lực % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Kháng hỏa % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Kháng thổ % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Kháng băng % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Kháng lôi % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Giảm sát thương công tập trung % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Giảm sát thương tập trung phép thuật % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Giảm sát thương tập trung Hỏa % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Giảm sát thương tập trung Băng % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Giảm sát thương tập trung Lôi % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Giảm sát thương tập trung Thổ % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Giảm sát thương cơ bản % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Nôi Lực % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Di Chuyển % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Băng Sát % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Thổ Sát % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Hỏa Sát % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Lôi Sát % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Sát thương cơ bản % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Tấn công tập trung % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Tấn công tập trung phép thuật % | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Thời gian đóng băng +% | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Thời gian đóng băng -% | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 8 | 10 | 11 | 13 |
Cấp | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Sinh lực % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Kháng hỏa % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Kháng thổ % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Kháng băng % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Kháng lôi % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Giảm sát thương công tập trung % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Giảm sát thương tập trung phép thuật % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Giảm sát thương tập trung Hỏa % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Giảm sát thương tập trung Băng % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Giảm sát thương tập trung Lôi % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Giảm sát thương tập trung Thổ % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Giảm sát thương cơ bản % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Nôi Lực % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Di Chuyển % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Băng Sát % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Thổ Sát % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Hỏa Sát % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Lôi Sát % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Sát thương cơ bản % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Tấn công tập trung % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Tấn công tập trung phép thuật % | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Thời gian đóng băng +% | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Thời gian đóng băng -% | 15 | 17 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | 31 | 33 | 35 |
Chức năng NPC Hồng Tỷ
- NPC Nghĩa Tử ban đầu là cấp 1
- Khi NPC Nghĩa Tử lên cấp, các chức năng của NPC sẽ mở ra để tham gia.
Cấp | Mở chức năng |
---|---|
1 | Nhận 4 Ấn Nghĩa Tử |
2 | Đổi Ấn Nghĩa Tử |
3 | Mài Ấn Nghĩa Tử |
4 | Tăng thuộc tính khi Mài Ấn Nghĩa Tử lên 10 % |
5 | Tăng thuộc tính khi Mài Ấn Nghĩa Tử lên 15 % |
6 | Tăng thuộc tính khi Mài Ấn Nghĩa Tử lên 20 % |
7 | Thêm 1 Ấn Nghĩa Tử |
8 | Tăng thuộc tính khi Mài Ấn Nghĩa Tử lên 25 % |
9 | Tăng thuộc tính khi Mài Ấn Nghĩa Tử lên 30 % |
10 | Tăng thuộc tính khi Mài Ấn Nghĩa Tử lên 35 % |
Nâng cấp NPC Hồng Tỷ
Cấp | Nguyên liệu | Tiền Vạn | Thành công | Thất bại |
---|---|---|---|---|
1 | 2 LB Liên Hoa + 5 Nghĩa Tử Đơn + 2 Tướng Quân Lệnh (siêu) |
300 | Cấp 2 | Mất nguyên liệu |
2 | Cấp 3 | |||
3 | Cấp 4 | |||
4 | Cấp 5 | |||
5 | Cấp 6 | |||
6 | Cấp 7 | |||
7 | Cấp 8 | |||
8 | Cấp 9 | |||
9 | Cấp 10 |
Các hình thức sử dụng Ấn Nghĩa Tử 2
Loại | Nội dung |
---|---|
Buff Ấn Nghĩa Tử 2 |
|
Đổi Ấn Nghĩa Tử 2 |
|
Mài Ấn Nghĩa Tử 2 |
|