Nâng cấp Trúc Cơ Ấn tương tự như Luyện Khí Ấn, nhưng để bước vào cảnh giới này, kỳ sĩ cần trải qua bước Độ Kiếp để thân thể thêm cường tráng, kinh mạch trong cơ thể có thể tiếp nhận chân khí hùng hậu của cảnh giới Trúc Cơ. Và từ ngày 26/02/2014, kỳ sĩ Phong Thần sẽ được trải nghiệm cảnh giới Trúc Cơ hoàn toàn mới mẻ này.
Độ Kiếp
Trước khi tiến hành nâng cấp Trúc Cơ Ấn, kỳ sĩ cần thực hiện nhiệm vụ Độ Kiếp.
Hình ảnh | Nội dung |
---|---|
![]() |
Bước 1:
|
![]() |
Bước 2: Đến Đồng Quan, nhấn chuột phải vào Bùa Chú Tu Chân, triệu hồi Trúc Cơ Huyền Vũ, toàn bộ nhân vật trong tổ đội bị hiệu ứng bất lợi:
|
![]() |
Bước 3: Sau khi tiêu diệt Trúc Cơ Huyền Vũ (không quá 45 phút kể từ lúc nhận nhiệm vụ), đến gặp Giao Giao Tiên Tử để trả nhiệm vụ và nhận được 3.000.000 điểm tu luyện Tiên Ma, Chứng Nhận Tu Chân. |
Lưu ý
- Di chuyển ra khỏi bản dồ, mất kết nối, thoát khỏi trò chơi sẽ không hoàn thành nhiệm vụ.
- Trong quá trình Độ Kiếp, nhân vật bị trọng thương sẽ không hoàn thành nhiệm vụ.
- Nếu không hoàn thành nhiệm vụ trong 45 phút, kỳ sĩ phải đến Giao Giao Tiên Tử để hủy nhiệm vụ và nhận nhiệm vụ mới.
- Khi hủy nhiệm vụ, kỳ sĩ sẽ mất 4 nhóm Luyện Khí Viên Mãn và nhận lại 4 nhóm Phàm Nhân Ấn tương ứng.
- Khi tiêu diệt Trúc Cơ Huyền Vũ, kỳ sĩ có cơ hội nhận được Tinh Quân Chi Bảo, Hộp Vũ Khí Tinh Quân cấp 1, các loại Ngọc Tâm,...
Hiệu ứng hỗ trợ khi nâng cấp
Khi nâng cấp Trúc Cơ Ấn, kỳ sĩ sẽ ngẫu nhiên nhận được 1 trong 5 chỉ số hỗ trợ.
- Ví dụ: Khi nâng cấp Trúc Cơ Ấn nhóm 1, kỳ sĩ sẽ nhận được Trúc Cơ Ấn với điểm Sinh lực ngẫu nhiên: 220, 240, 260, 280 hoặc 300.
Bảng dưới đây so sánh chỉ số hỗ trợ tại các cảnh giới Phàm Nhân, Luyện Khí và Trúc Cơ:
Nhóm | Thuộc tính | Chỉ số Phàm Nhân |
Chỉ số Luyện Khí |
Chỉ số Trúc Cơ |
||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Sinh lực (điểm) | 100 | 200 | 220 | 240 | 260 | 280 | 300 |
Nội lực (điểm) | 100 | 200 | 220 | 240 | 260 | 280 | 300 | |
2 | Giới hạn sinh mệnh (%) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 |
3 | Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Hiệu suất hồi phục nội lực (điểm) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
4 | Thể chất (điểm) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 |
Ngộ tính (điểm) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | |
Thân pháp (điểm) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | |
Sức mạnh (điểm) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | |
5 | Sát thương cơ bản (%) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 |
Băng sát (%) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | |
Hỏa sát (%) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | |
Thổ sát (%) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | |
Lôi sát (%) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | |
6 | Sát thương cơ bản (điểm) | 20 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 |
Băng sát (điểm) | 20 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | |
Hỏa sát (điểm) | 20 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | |
Thổ sát (điểm) | 20 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | |
Lôi sát (điểm) | 20 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | |
7 | Kháng băng (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Kháng thổ (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Kháng Lôi (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Kháng hỏa (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Phòng ngự | 20 | 40 | 44 | 48 | 52 | 56 | 60 | |
8 | Né tránh | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 |
Chính xác | 30 | 60 | 66 | 72 | 78 | 84 | 90 | |
Phản đòn cận chiến (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
9 | Xuất chiêu (Vũ khí) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 |
Xuất chiêu (Bùa pháp) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | |
10 | Tất cả thuộc tính | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tất cả kháng tính | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
11 | Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Đánh tập trung | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
12 | Giảm sát thương tấn công tập trung | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Giảm sát thương tấn công tập trung pháp thuật | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
13 | Thời gian đóng băng (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Thời gian đóng băng (-%) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | |
14 | Giảm thời gian trúng thương | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 |
Hóa sát thương thành nội lực (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Giảm sát thương cơ bản (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
15 | Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Tỷ lệ đánh tập trung thổ sát (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Tỷ lệ đánh tập trung băng sát (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Tỷ lệ đánh tập trung lôi sát (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Bỏ qua né tranh đối phương (%) | 10 | 20 | 22 | 24 | 26 | 28 | 30 | |
16 | Bỏ qua kháng thổ đối phương (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Bỏ qua kháng băng đối phương (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Bỏ qua kháng lôi đối phương (%) | 5 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
Bỏ qua phòng ngự đối phương | 40 | 80 | 88 | 96 | 104 | 112 | 120 |
Lưu ý
- Phải hoàn thành Độ Kiếp (yêu cầu có đủ 16 Luyện Khí Ấn) mới có thể nâng cấp Trúc Cơ Ấn.
- Lần đầu nâng cấp Trúc Cơ, kỳ sĩ phải có Luyện Khí Ấn nhóm 1 và nhóm 16 trên người.
- Luyện Khí Ấn nhóm nào thì nâng cấp lên Trúc Cơ Ấn nhóm đó.
- Có thể nhận hiệu ứng hỗ trợ của nhiều Trúc Cơ Ấn.
- Khi sử dụng Luyện Khí Ấn để nâng cấp Trúc Cơ Ấn, nếu thành công sẽ nhận được Trúc Cơ Ấn cấp cao hơn và mất Phàm Nhân Ấn cũ.
- Khi nâng cấp Trúc Cơ Ấn, kỳ sĩ không thể tiếp tục nâng cấp Luyện Khí Ấn cùng nhóm.
- Ví dụ: Nếu đã có Trúc Cơ Ấn nhóm 1, kỳ sĩ không thể nâng cấp Luyện Khí Ấn nhóm 1.
Cách thức nâng cấp cảnh giới
Từ Luyện Khí Ấn, kỳ sĩ có thể nâng cấp lên Trúc Cơ Ấn tương ứng:
- Ví dụ: Luyện Khí Ấn - Sinh lực 200 điểm có thể nâng cấp lên thành Trúc Cơ Ấn - Sinh lực 220/240/260/280/300 điểm.
Kỳ sĩ mang nguyên liệu đến gặp Giao Giao Tiên Tử để đả thông kinh mạch, nâng cấp cảnh giới Tu Chân theo bảng bên dưới.
Mách nhỏ: Có thể bổ sung 05 Tu Chân Tiên Đan vào nguyên liệu nâng cấp Luyện Khí Ấn (không được nhấn chuột phải sử dụng, chỉ để vật phẩm vào hành trang cùng nguyên liệu nâng cấp), khi thất bại chỉ mất nguyên liệu, không mất Luyện Khí Ấn và Trúc Cơ Ấn.
Nguyên liệu yêu cầu | Kết quả |
---|---|
|
Thành công:
Thất bại: Mất hết nguyên liệu. |
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
|
Thành công:
Thất bại:
|
Tẩy Luyện Trúc Cơ Ấn
- Đến NPC Giao Giao Tiên Tử để Tẩy Luyện Ấn, tiêu hao:
- 1 Tu Chân Tiên Đan.
- 2 Lam Bảo Thạch
- 100 vạn.
- Sau khi Tẩy Luyện, chỉ số thuộc tính của Trúc Cơ Ấn sẽ thay đổi ngẫu nhiên.
- Ví dụ: Trúc Cơ Ấn - Sinh lực 200 điểm, Tẩy Luyện có cơ hội nhận được Trúc Cơ Ấn - Sinh lực 220/240/... điểm.