Quay về Trang chủ

Máy chủ mới Ngọc Hư Cung

Từ 06-11-2023 đến 31/01/2024

Đầu trang

Đa Bảo Đạo Nhân

07-11-23

Chiến Trường Thiên Lao rực lửa, lính canh đông đảo, quần tụ ba tầng bốn lớp để quyết bảo vệ Niên Thú và Huyền Vũ, trước viễn cảnh đó, Đa Bảo Đạo Nhân lập tức giáng xuống Tam Giới để giúp quý kỳ sĩ nhanh chóng nâng cao năng lực hộ thân khi có thể gộp ấn tu chân, đổi ấn giáng linh.

Không những thế, Đa Bảo Đại Nhân còn mang theo mình không ít kỳ trân dị bảo vạn người mong cầu, để biết thêm chi tiết, quý kỳ sĩ hãy cùng Bổn Pháp đến Ngọc Hư Cung tìm hiểu xem Đa Bảo Đạo Nhân mang đến những gì trong phiên bản mới Bách Chiến Vương Tôn nhé.

Thời gian áp dụng: Sau khi cập nhật phiên bản mới Bách Chiến Vương Tôn

NPC liên quan và nội dung cần biết

NPC Chi tiết

Đa Bảo Đạo Nhân
  • Vị trí: Ngọc Hư Cung
  • Chức năng:
Cụm 2017 Cụm 2008/2013
Đổi Đa Bảo Lệnh Bài Hạ Bậc Đơn
Hạ Bậc Đơn -
Phiếu Tách Ấn Nguyên Anh -
Đổi Ấn Giáng Linh Tầng 1 -
Đổi Ấn Giáng Linh Tầng 2 -
Đổi Ấn Giáng Linh Tầng 3 -
Đổi Ấn Giáng Linh Tầng 4 -
Gộp Ấn Kim Đan -
Gộp Ấn Nguyên Anh -
Hoàn thành nhiệm vụ Trúc Cơ -
Hoàn thành nhiệm vụ Kim Đan -

Đa Bảo Lệnh Bài
  • Nguồn gốc: Đổi tại NPC Đa Bảo Đạo Nhân/Sự Kiện/Giải Đấu/Máy Chủ Mới
  • Công thức:
    1 pháp bảo Tam Sinh Thạch = 1 Đa Bảo Lệnh Bài
    hoặc
    1 thú cưỡi Bạch Kim (giáp sĩ/đạo sĩ/dị nhân) = 1 Đa Bảo Lệnh Bài
  • Tính chất: Không xếp chồng. Không giao dịch, bày bán, không ném ra. Bán cửa hàng giá 0 lượng.
  • Công dụng: Dùng để tham gia các tính năng tại NPC Đa Bảo Đại Nhân
  • Hạn sử dụng: 30 ngày

Hạ Bậc Đơn
  • Nguồn gốc: Đổi tại NPC Đa Bảo Đạo Nhân/Sự Kiện/Giải Đấu/Máy Chủ Mới
  • Công thức:2 Đa Bảo Lệnh Bài = 1 Hạ Bậc Đơn

Phiếu Tách Ấn Nguyên Anh
  • Nguồn Gốc: Đổi tại NPC Đa Bảo Đạo Nhân/Sự Kiện/Giải Đấu/Máy Chủ Mới
  • Công thức:2 Đa Bảo Lệnh Bài = 1 Phiếu Tách Ấn Nguyên Anh
Lưu ý:Khi tiến hành đổi Đa Bảo Lệnh Bài, hệ thống sẽ trừ ngẫu nhiên vật phẩm Tam Sinh Thạch/Thú Bạch Kim trong hành trang F4 của nhân vật, để tránh hệ thống trừ vật phẩm Tam Sinh Thạch/Thú Bạch Kim (đã thăng 12 hoặc đục khảm) vui lòng cất vào rương thủ khố.

Hoàn thành nhanh nhiệm vụ Tu Chân

  • Độ Kiếp Trúc Cơ
    • Yêu cầu:
      Có 16 nhóm Luyện Khí Ấn
      1 Đa Bảo Lệnh Bài
      500 Linh Thạch
      1 Bùa Chú Tu Chân
  • Độ Kiếp Kim Đan
    • Yêu cầu:
      Có 16 nhóm Trúc Cơ Ấn
      1 Đa Bảo Lệnh Bài
      500 Linh Thạch
      1 Bùa Chú Tu Chân
  • Lưu ý: Sau khi nhận nhiệm vụ Độ Kiếp Tu Chân (Trúc Cơ/Kim Đan), quý kỳ sĩ đến NPC Đa Bảo Đạo Nhân để tiến hành hoàn thành nhanh nhiệm vụ Tu Chân.

Đổi Ấn Giáng Linh (Tầng 1-2-3-4)

  • Yêu cầu: Có Ấn Giáng Linh (Chu Vương hoặc Trụ Vương) + 1 Đa Bảo Lệnh Bài + 1 lượng Linh Thạch nhất định
  • Hệ Thống sẽ thu hồi Ấn Giáng Linh mà quý kỳ sĩ đang sở hữu và 1 Đa Bảo Lệnh Bài, 1 lượng Linh Thạch nhất định sau đó sẽ hỗ trợ Ấn Giáng Linh mà quý kỳ sĩ lựa chọn.
  • Đổi Ấn Giáng Linh Tầng 1: 1 Đa Bảo Lệnh Bài + 500 Linh Thạch
  • Đổi Ấn Giáng Linh Tầng 2: 1 Đa Bảo Lệnh Bài + 500 Linh Thạch
  • Đổi Ấn Giáng Linh Tầng 3: 1 Đa Bảo Lệnh Bài + 500 Linh Thạch
  • Đổi Ấn Giáng Linh Tầng 4: 1 Đa Bảo Lệnh Bài + 500 Linh Thạch

Gộp Ấn Tu Chân (Kim Đan - Nguyên Anh)

  • Yêu cầu: có 16 Ấn Tu Chân (Kim Đan hoặc Nguyên Anh) max theo nội dung bên dưới + 1 Đa Bảo Lệnh Bài + 1 lượng Linh Thạch nhất định
  • Hệ thống sẽ thu hồi 16 Ấn Tu Chân (Kim Đan hoặc Nguyên Anh) và 1 Đa Bảo Lệnh Bài,1 lượng Linh Thạch nhất định,  sau đó sẽ hỗ trợ Ấn Gộp Tu Chân mà quý kỳ sĩ lựa chọn)

  • Gộp Ấn Kim Đan:1 Đa Bảo Lệnh Bài + 1000 Linh Thạch
  • Gộp Ấn Nguyên Anh:1 Đa Bảo Lệnh Bài + 2000 Linh Thạch
Nhóm
Giáp Sĩ
Thuộc tính Chỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Sát thương cơ bản (%) 40%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 80
7 Kháng hỏa (%) 20%
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Đánh tập trung 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung (%) 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Giảm sát thương cơ bản (%) 20%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 40%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 160
Nhóm
Dị Nhân
Thuộc tính Chỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Sát thương cơ bản (%) 40%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 80
7 Phòng ngự (điểm) 80
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Đánh tập trung 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Giảm sát thương cơ bản (%) 20%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 40%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 160
Nhóm
Đạo Sĩ
Thuộc tính Chỉ Số
1 Nội lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Hỏa sát (%) 40%
6 Hỏa sát (điểm) 80
7 Phòng ngự 40
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Bùa pháp) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung (%) 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 20%
15 Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) 20%
16 Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) 20%

Ấn Gộp Kim Đan loại 2

Nhóm
Giáp Sĩ
Thuộc tính Chỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Sát thương cơ bản (%) 40%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 80
7 Kháng hỏa (%) 20%
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Đánh tập trung 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật (%) 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 20%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 40%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 160
Nhóm
Dị Nhân
Thuộc tính Chỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Sát thương cơ bản (%) 40%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 80
7 Kháng hỏa (%) 20%
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Đánh tập trung 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 20%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 40%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 160
Nhóm
Đạo Sĩ
Thuộc tính Chỉ Số
1 Nội lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Hỏa sát (%) 40%
6 Hỏa sát (điểm) 80
7 Kháng hỏa (%) 40
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Bùa pháp) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật (%) 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 20%
15 Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) 20%
16 Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) 20%

Ấn Gộp Nguyện Anh loại 1

Nhóm
Giáp Sĩ
Thuộc tính Chỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Sát thương cơ bản (%) 50%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 100
7 Kháng hỏa (%) 25%
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Đánh tập trung 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung (%) 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Giảm sát thương cơ bản (%) 25%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 50%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 200
Nhóm
Dị Nhân
Thuộc tính Chỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Sát thương cơ bản (%) 50%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 100
7 Phòng ngự (điểm) 100
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Đánh tập trung 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Giảm sát thương cơ bản (%) 25%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 50%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 200
Nhóm
Đạo Sĩ
Thuộc tính Chỉ Số
1 Nội lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Hỏa sát (%) 50%
6 Hỏa sát (điểm) 100
7 Phòng ngự 100
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Bùa pháp) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung (%) 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 25%
15 Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) 25%
16 Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) 25%

Ấn Gộp Nguyên Anh Loại 2

Nhóm
Giáp Sĩ
Thuộc tính Chỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Sát thương cơ bản (%) 50%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 100
7 Kháng hỏa (%) 25%
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Đánh tập trung 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật (%) 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 25%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 50%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 200
Nhóm
Dị Nhân
Thuộc tính Chỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Sát thương cơ bản (%) 50%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 100
7 Kháng hỏa (%) 25%
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Đánh tập trung 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 25%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 50%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 200
Nhóm
Đạo Sĩ
Thuộc tính Chỉ Số
1 Nội lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Hỏa sát (%) 50%
6 Hỏa sát (điểm) 100
7 Kháng hỏa (%) 25%
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Bùa pháp) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật (%) 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 25%
15 Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) 25%
16 Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) 25%

Các thắc mắc liên quan đến Phong Thần, kỳ sĩ vui lòng gửi thông tin về trang hotro.zing.vn hoặc liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng 1900 561 558 để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.