Quay về Trang chủ

Đa Bảo Đạo Nhân

Từ 01-07-2022 đến 01/07/2022

Đầu trang

Gộp Ấn Tu Chân

14-02-23

Gộp Ấn Tu Chân - Kim Đan/Nguyên Anh/Hóa Thần theo nội dung hướng đãn sau. Được biết chiến Trường Thiên Lao rực lửa, lính canh đông đảo, quần tụ ba tầng bốn lớp để quyết bảo vệ Niên Thú và Huyền Vũ, trước viễn cảnh đó, Đa Bảo Đạo Nhân lập tức giáng xuống Tam Giới để giúp quý kỳ sĩ nhanh chóng nâng cao năng lực hộ thân khi có thể gộp ấn tu chân, đổi ấn giáng linh.

Không những thế, Đa Bảo Đại Nhân còn mang theo mình không ít kỳ trân dị bảo vạn người mong cầu, để biết thêm chi tiết, quý kỳ sĩ hãy cùng Bổn Pháp đến Ngọc Hư Cung tìm hiểu xem Đa Bảo Đạo Nhân mang đến những gì trong phiên bản mới Bách Chiến Vương Tôn nhé.

Thời gian áp dụng: Sau khi cập nhật phiên bản mới Bách Chiến Vương Tôn

Hoàn thành nhanh nhiệm vụ Tu Chân

  • Độ Kiếp Trúc Cơ
    • Yêu cầu:
      Có 16 nhóm Luyện Khí Ấn
      1 Đa Bảo Lệnh Bài
      500 Linh Thạch
      1 Bùa Chú Tu Chân
  • Độ Kiếp Kim Đan
    • Yêu cầu:
      Có 16 nhóm Trúc Cơ Ấn
      1 Đa Bảo Lệnh Bài
      500 Linh Thạch
      1 Bùa Chú Tu Chân
  • Lưu ý: Sau khi nhận nhiệm vụ Độ Kiếp Tu Chân (Trúc Cơ/Kim Đan), quý kỳ sĩ đến NPC Đa Bảo Đạo Nhân để tiến hành hoàn thành nhanh nhiệm vụ Tu Chân.

Gộp Ấn Tu Chân (Kim Đan - Nguyên Anh)

  • Yêu cầu: có 16 Ấn Tu Chân (Kim Đan hoặc Nguyên Anh) max theo nội dung bên dưới + 1 Đa Bảo Lệnh Bài + 1 lượng Linh Thạch nhất định
  • Hệ thống sẽ thu hồi 16 Ấn Tu Chân (Kim Đan hoặc Nguyên Anh) và 1 Đa Bảo Lệnh Bài,1 lượng Linh Thạch nhất định,  sau đó sẽ hỗ trợ Ấn Gộp Tu Chân mà quý kỳ sĩ lựa chọn)

  • Gộp Ấn Kim Đan: 1 Đa Bảo Lệnh Bài + 1000 Linh Thạch
  • Gộp Ấn Nguyên Anh: 1 Đa Bảo Lệnh Bài + 2000 Linh Thạch
Nhóm
Giáp Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Sát thương cơ bản (%) 40%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 80
7 Kháng hỏa (%) 20%
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Đánh tập trung 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung (%) 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Giảm sát thương cơ bản (%) 20%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 40%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 160
Nhóm
Dị Nhân
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Sát thương cơ bản (%) 40%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 80
7 Phòng ngự (điểm) 80
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Đánh tập trung 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Giảm sát thương cơ bản (%) 20%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 40%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 160
Nhóm
Đạo Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Nội lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Hỏa sát (%) 40%
6 Hỏa sát (điểm) 80
7 Phòng ngự 40
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Bùa pháp) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung (%) 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 20%
15 Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) 20%
16 Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) 20%

Gộp Ấn Kim Đan - loại 2

Nhóm
Giáp Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Sát thương cơ bản (%) 40%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 80
7 Kháng hỏa (%) 20%
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Đánh tập trung 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật (%) 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 20%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 40%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 160
Nhóm
Dị Nhân
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Sát thương cơ bản (%) 40%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 80
7 Kháng hỏa (%) 20%
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Đánh tập trung 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 20%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 40%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 160
Nhóm
Đạo Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Nội lực (điểm) 400
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 40%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 20
4 Thân pháp (điểm) 40
5 Hỏa sát (%) 40%
6 Hỏa sát (điểm) 80
7 Kháng hỏa (%) 40
8 Phản đòn cận chiến (%) 20%
9 Xuất chiêu (Bùa pháp) 40%
10 Tất cả thuộc tính 20
11 Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật 20%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật (%) 20%
13 Thời gian đóng băng (-%) 40%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 20%
15 Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) 20%
16 Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) 20%

Gộp Ấn Nguyện Anh - loại 1

Nhóm
Giáp Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Sát thương cơ bản (%) 50%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 100
7 Kháng hỏa (%) 25%
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Đánh tập trung 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung (%) 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Giảm sát thương cơ bản (%) 25%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 50%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 200
Nhóm
Dị Nhân
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Sát thương cơ bản (%) 50%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 100
7 Phòng ngự (điểm) 100
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Đánh tập trung 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Giảm sát thương cơ bản (%) 25%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 50%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 200
Nhóm
Đạo Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Nội lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Hỏa sát (%) 50%
6 Hỏa sát (điểm) 100
7 Phòng ngự 100
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Bùa pháp) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung (%) 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 25%
15 Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) 25%
16 Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) 25%

Gộp Ấn Nguyên Anh - Loại 2

Nhóm
Giáp Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Sát thương cơ bản (%) 50%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 100
7 Kháng hỏa (%) 25%
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Đánh tập trung 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật (%) 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 25%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 50%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 200
Nhóm
Dị Nhân
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Sát thương cơ bản (%) 50%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 100
7 Kháng hỏa (%) 25%
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Đánh tập trung 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 25%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 50%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 200
Nhóm
Đạo Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Nội lực (điểm) 500
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 50%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 25
4 Thân pháp (điểm) 50
5 Hỏa sát (%) 50%
6 Hỏa sát (điểm) 100
7 Kháng hỏa (%) 25%
8 Phản đòn cận chiến (%) 25%
9 Xuất chiêu (Bùa pháp) 50%
10 Tất cả thuộc tính 25
11 Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật 25%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật (%) 25%
13 Thời gian đóng băng (-%) 50%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 25%
15 Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) 25%
16 Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) 25%

Gộp Ấn Tu Chân (Hóa Thần)

  • Thời gian áp dụng: Cập nhật sau
  • Yêu cầu: có 16 ấn tu chân ( Hóa Thần ) max theo nội dung bên dưới + 2 Đa Bảo Lệnh Bài + 1 lượng Linh Thạch nhất định
  • Hệ thống sẽ thu hồi 16 ấn tu chân ( Hóa Thần ) và 2 Đa Bảo Lệnh Bài,1 lượng Linh Thạch nhất định,  sau đó sẽ hỗ trợ Ấn Gộp Tu Chân mà quý kỳ sĩ lựa chọn )
  • Gộp Ấn Hóa Thần: 2 Đa Bảo Lệnh Bài + 3000 Linh Thạch
Ấn Gộp Hóa Thần - loại 1
Nhóm
Giáp Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 600
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 60%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 30
4 Thân pháp (điểm) 60
5 Sát thương cơ bản (%) 60%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 120
7 Kháng hỏa (%) 30%
8 Phản đòn cận chiến (%) 30%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 60%
10 Tất cả thuộc tính 30
11 Đánh tập trung 30%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung (%) 30%
13 Thời gian đóng băng (-%) 60%
14 Giảm sát thương cơ bản (%) 30%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 60%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 240
Nhóm
Dị Nhân
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 600
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 60%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 30
4 Sức mạnh (điểm) 60
5 Sát thương cơ bản (%) 60%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 120
7 Phòng ngự ( điểm ) 120
8 Phản đòn cận chiến (%) 30%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 60%
10 Tất cả thuộc tính 30
11 Đánh tập trung 30%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung 30%
13 Thời gian đóng băng (-%) 60%
14 Giảm sát thương cơ bản (%) 30%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 60%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 240
Nhóm
Đạo Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Nội lực (điểm) 600
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 60%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 30
4 Thân pháp (điểm) 60
5 Hỏa sát (%) 60%
6 Hỏa sát (điểm) 120
7 Phòng ngự 30%
8 Phản đòn cận chiến (%) 30%
9 Xuất chiêu (Bùa pháp) 60%
10 Tất cả thuộc tính 30
11 Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật 30%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung (%) 30%
13 Thời gian đóng băng (-%) 60%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 30%
15 Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) 60%
16 Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) 240
Ấn Gộp Hóa Thần - loại 2
Nhóm
Giáp Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 600
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 60%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 30
4 Thân pháp (điểm) 60
5 Sát thương cơ bản (%) 60%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 120
7 Kháng hỏa (%) 30%
8 Phản đòn cận chiến (%) 30%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 60%
10 Tất cả thuộc tính 30
11 Đánh tập trung 30%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật (%) 30%
13 Thời gian đóng băng (-%) 60%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 30%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 60%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 240
Nhóm
Dị Nhân
Thuộc tínhChỉ Số
1 Sinh lực (điểm) 600
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 60%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 30
4 Thân pháp ( điểm ) 60
5 Sát thương cơ bản (%) 60%
6 Sát thương cơ bản (điểm) 120
7 Kháng hỏa (%) 30%
8 Phản đòn cận chiến (%) 30%
9 Xuất chiêu (Vũ khí) 60%
10 Tất cả thuộc tính 30
11 Đánh tập trung 30%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật 30%
13 Thời gian đóng băng (-%) 60%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 30%
15 Bỏ qua né tranh đối phương (%) 60%
16 Bỏ qua phòng ngự đối phương (%) 240
Nhóm
Đạo Sĩ
Thuộc tínhChỉ Số
1 Nội lực (điểm) 600
2 Giới hạn sinh mệnh (%) 60%
3 Hiệu suất hồi phục sinh lực (điểm) 30
4 Thân pháp (điểm) 60
5 Hỏa sát (%) 60%
6 Hỏa sát (điểm) 120
7 Kháng hỏa (%) 30%
8 Phản đòn cận chiến (%) 30%
9 Xuất chiêu (Bùa pháp) 60%
10 Tất cả thuộc tính 30
11 Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật 30%
12 Giảm sát thương tấn công tập trung phép thuật (%) 30%
13 Thời gian đóng băng (-%) 60%
14 Hóa sát thương thành nội lực (%) 30%
15 Tỷ lệ đánh tập trung hỏa sát (%) 60%
16 Bỏ qua kháng hỏa đối phương (%) 240

Các thắc mắc liên quan đến Phong Thần, kỳ sĩ vui lòng gửi thông tin về trang hotro.zing.vn hoặc liên hệ trực tiếp đến đường dây nóng 1900 561 558 để nhận được sự hỗ trợ tốt nhất.