Quay về Trang chủ

Thăng cấp trang bị và vũ khí

Từ 02-02-2022 đến 06/02/2022

Đầu trang

Thăng cấp Vũ Khí

02-02-23

Thăng cấp Vũ Khí mang lại cho kỳ sĩ sức mạnh tối thượng, từ đó điều khiển tam giới vận hành theo một trình mới, liệu kỳ sĩ có muốn thể hiện không? Thử xem!

NPC và Vật phẩm liên quan

Nội dung Chi tiết

Xích Tùng Tử
  • Vị trí: Diêu Trì (195/195).
  • Chức năng: Thực hiện các tính năng liên quan đến
    • Vũ khí Trắng
    • Vũ khí Xanh
    • Vũ khí Lục
    • Vũ khí Cam
    • Vũ khí Tiên Ma
    • Vũ khí Tinh Quân cấp 4
    • Vũ khí Tinh Quân cấp 5
    • Vũ khí Thiên Thù, Vô Tần, Cửu Tuyệt
    • Vũ khí 120

Thái Thượng Lão Quân
  • Vị trí: Diêu Trì (178/199).
  • Chức năng: Thực hiện các tính năng liên quan đến
    • Vũ khí Tinh Quân Cấp 1
    • Vũ khí Tinh Quân Cấp 2
    • Vũ khí Tinh Quân cấp 3
 
Lam Bảo Thạch
  • Nguồn gốc: Train quái, boss, tham gia sự kiện, tính năng
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Hợp thành vật phẩm
 
Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
  • Nguồn gốc: Train quái, boss, tham gia sự kiện, tính năng
  • Tính chất: Có thể xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Hợp thành vật phẩm
  • Lưu ý: Tùy vào loại Sát Thương muốn thăng cấp, sẽ dùng nguyên liệu tương ứng thay thế cho Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng trong công thức như sau:
    • Hỏa sát: Sử dụng Hỏa Long Tiêu
    • Băng sát: sử dụng Bình Lưu Ly
    • Thổ sát: sử dụng Hỗn Thiên Lăng
    • Lôi sát: sử dụng Càn Khôn Xích

Trầm Điện
  • Nguồn gốc: Mua tại Kỳ Trân Các giá 8 Tiền Đồng
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Giữ lại đẳng cấp vật phẩm khi hợp thành
  • Hạn sử dụng: 30 ngày

Quy Chân Thạch
  • Nguồn gốc: Mua tại Kỳ Trân Các giá 9 Tiền Đồng
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Giúp vật phẩm trở về trạng thái chưa thăng cấp
  • Hạn sử dụng: 30 ngày

Vũ khí Sơ Cấp Mảnh
  • Nguồn gốc: Mua tại Kỳ Trân Các giá 3 Tiền Đồng
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấpVũ khí mới lần thứ 4,5,6 tỷ lệ thành công 10%.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày

Vũ khí Sơ Cấp Nguyên
  • Nguồn gốc: Mua tại Kỳ Trân Các giá 50 Tiền Đồng
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấpVũ khí mới lần thứ 7,8,9 tỷ lệ thành công 10%.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày

Khí Tinh (Sơ Cấp)
  • Nguồn gốc: Mua tại Kỳ Trân Các giá 69 Tiền Đồng
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấpVũ khí mới lần thứ 10,11,12 tỷ lệ thành công 10%.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày

Khí Nguyên Cao Cấp
  • Nguồn gốc: Mua tại Kỳ Trân Các giá 200 Tiền Đồng (tại cụm 2017) hoặc từ sự kiện, đấu giá, giải đấu (tại cụm 2008, 2013)
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấpVũ khí mới lần thứ 7,8,9 tỷ lệ thành công 100%.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày

Khí Tinh Cao Cấp
  • Nguồn gốc: Mua tại Kỳ Trân Các giá 599 Tiền Đồng (tại cụm 2017) hoặc từ sự kiện, đấu giá, giải đấu (tại cụm 2008, 2013)
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấpVũ khí mới lần thứ 10,11,12 tỷ lệ thành công 100%.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày

Khí Nguyên (Tinh Hoa)
  • Nguồn gốc: Mua tại Kỳ Trân Các giá 410 Tiền Đồng/vật phẩm.
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấpVũ khí mới lần thứ 7,8,9 tỷ lệ thành công 100%.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày
 

Khí Tinh (Tinh Hoa)
  • Nguồn gốc: Nhận được từ sự kiện thu phí
  • Tính chất: Không thể xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấpVũ khí mới lần thứ 10,11,12 tỷ lệ thành công 100%.
  • Hạn sử dụng: 7 ngày

Tinh chế Vũ khí Sơ Cấp (mảnh)

  • Nguồn gốc: NPC Xích Tùng Tử giá 19 tiền đồng
  • Tính chất: Không xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấp Vũ Khí mới lần thứ 7,8,9 tỷ lệ thành công 10%, tối đa sử dụng 3 viên mỗi lần hợp thành.

Phong Thần

Tinh chế Vũ khí Sơ Cấp (nguyên)

  • Nguồn gốc: NPC Xích Tùng Tử giá 99 tiền đồng
  • Tính chất: Không xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấpVũ khí mới lần thứ 4,5,6 tỷ lệ thành công 10%, tối đa sử dụng 3 viên mỗi lần hợp thành.

Phong Thần

Tinh chế Khí tinh (sơ)

  • Nguồn gốc: NPC Xích Tùng Tử giá 149 tiền đồng
  • Tính chất: Không xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấpVũ khí mới lần thứ 10,11,12 tỷ lệ thành công 10%, tối đa sử dụng 3 viên mỗi lần hợp thành.

Phong Thần

Tinh chế Khí nguyên (cao cấp)

  • Nguồn gốc: Giải đấu, sự kiện hàng tháng.
  • Tính chất: Không xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấpVũ khí mới lần thứ 7,8,9 tỷ lệ thành công 100%
    (Hiện tại không mở bán vật phẩm này)

Phong Thần

Tinh chế Khí Tinh (cao cấp)

  • Nguồn gốc: Giải đấu, sự kiện hàng tháng.
  • Tính chất: Không xếp chồng, không khóa, ném ra, bị rơi khi PK cao. Bán cửa hàng 1 lượng.
  • Chức năng: Thăng cấpVũ khí mới lần thứ 10,11,12 tỷ lệ thành công 100%
    (Hiện tại không mở bán vật phẩm này)

Thăng cấp Vũ khí bằng (trắng, xanh, lục, cam, tiên ma)

  • Riêng Vũ Khí Truyền Thuyết cần sử dụng 3 Lam Bảo Thạch cho một lần thăng cấp
  • Thăng cấp thường: Vũ khí khi thăng cấp sẽ bị tăng 4 cấp/lần
  • Thăng cấp tinh lực: Vũ khí khi thăng cấp sẽ giữ nguyên cấp độ, có 2 cách thăng
Công thức Thành công Thất bại
Vũ khí chưa thăng cấp + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 1 Sao 100% Thành Công
Vũ khí 1 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 2 Sao
Vũ khí 2 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 3 Sao
Vũ khí 3 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 4 Sao 3 Sao
Vũ khí 4 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 5 Sao
Vũ khí 5 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 6 Sao
Vũ khí 6 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 7 Sao Mất tất cả nguyên liệu
(bao gồmVũ khí)
Vũ khí 7 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 8 Sao
Vũ khí 8 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 9 Sao
Vũ khí 9 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 10 Sao Vũ khí chưa thăng cấp
Vũ khí 10 sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 11 Sao
Vũ khí 11 sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 12 Sao
Cách 1: Sử dụng bùa may mắn 10%
Công thức Thành công Thất bại
Vũ khí chưa thăng cấp + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 1 Sao 100% Thành Công
Vũ khí 1 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 2 Sao
Vũ khí 2 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 3 Sao
Vũ khí 3 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 4 Sao 3 Sao
Vũ khí 4 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 5 Sao
Vũ khí 5 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 6 Sao
Vũ khí 6 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp (nguyên) 7 Sao Mất tất cả nguyên liệu
(bao gồm Vũ khí)
Vũ khí 7 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp (nguyên) 8 Sao
Vũ khí 8 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp (nguyên) 9 Sao
Vũ khí 9 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Khí Tinh (sơ cấp) 10 Sao Vũ khí chưa thăng cấp
Vũ khí 10 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Khí Tinh (sơ cấp) 11 Sao
Vũ khí 11 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Khí Tinh (sơ cấp) 12 Sao
Cách 2: Sử dụng bùa may mắn 100%
Công thức Thành công Thất bại
Vũ khí chưa thăng cấp + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 1 Sao 100% thành công
Vũ khí 1 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 2 Sao
Vũ khí 2 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 3 Sao
Vũ khí 3 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 4 Sao 3 Sao
Vũ khí 4 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 5 Sao
Vũ khí 5 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 6 Sao
Vũ khí 6 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Nguyên cao cấp 7 Sao 100% Thành Công
Vũ khí 7 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Nguyên cao cấp 8 Sao
Vũ khí 8 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Nguyên cao cấp 9 Sao
Vũ khí 9 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Tinh cao cấp 10 Sao
Vũ khí 10 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Tinh cao cấp 11 Sao
Vũ khí 11 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Tinh cao cấp 12 Sao

Thăng cấp Vũ khí Tinh Quân cấp 1, 2, 3

Thăng cấp thường
Thăng cấp Nguyên liệu cần thiết Nhận được
1 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 1 lần
1 Lam Bảo Thạch
1 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
1 vạn lượng
2 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 1 lần Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 2 lần
1 Lam Bảo Thạch
1 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
2 vạn lượng
3 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 2 lần Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 3 lần
1 Lam Bảo Thạch
1 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
3 vạn lượng
Thăng cấp sơ cấp
Thăng cấp Nguyên liệu cần thiết Nhận được
4 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 3 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 4 lần.
  • Thất bại: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 3 lần.
2 Lam Bảo Thạch
2 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
3 Vũ khí Sơ Cấp (mảnh)
20 vạn lượng
5 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 4 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 5 lần.
  • Thất bại: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 4 lần.
2 Lam Bảo Thạch
2 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
3 Vũ khí Sơ Cấp (mảnh)
40 vạn lượng
6 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 5 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 6 lần.
  • Thất bại: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 5 lần.
2 Lam Bảo Thạch
2 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
3 Vũ khí Sơ Cấp (mảnh)
60 vạn lượng
7 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 6 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 7 lần.
  • Thất bại: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 3 lần.
3 Lam Bảo Thạch
3 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
3 Vũ khí Sơ Cấp nguyên)
200 vạn lượng
8 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 7 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 8 lần.
  • Thất bại: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 3 lần.
3 Lam Bảo Thạch
3 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
3 Vũ khí Sơ Cấp (nguyên)
400 vạn lượng
9 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 8 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 9 lần.
  • Thất bại: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 3 lần.
3 Lam Bảo Thạch
3 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
3 Vũ khí Sơ Cấp (nguyên)
600 vạn lượng
10 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 9 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 1 lần.
  • Thất bại: Mất Vũ Khí
4 Lam Bảo Thạch
4 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
3 Khí Tinh Sơ Cấp
600 vạn lượng
11 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 1 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 11 lần.
  • Thất bại: Mất Vũ Khí
4 Lam Bảo Thạch
4 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
3 Khí Tinh Sơ Cấp
800 vạn lượng
12 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 11 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 12 lần.
  • Thất bại: Mất Vũ Khí
4 Lam Bảo Thạch
4 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
3 Khí Tinh Sơ Cấp
1.000 vạn lượng
Thăng cấp cao cấp
Thăng cấp Nguyên liệu cần thiết Nhận được
4 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 3 lần Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 4 lần
2 Lam Bảo Thạch
2 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
1 Khí Nguyên Cao Cấp
30 vạn lượng
5 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 4 lần Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 5 lần
2 Lam Bảo Thạch
2 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
1 Khí Nguyên Cao Cấp
60 vạn lượng
1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 5 lần Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 6 lần
2 Lam Bảo Thạch
2 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
1 Khí Nguyên Cao Cấp
90 vạn lượng
7 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 6 lần Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 7 lần
3 Lam Bảo Thạch
3 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
1 Khí Nguyên Cao Cấp
300 vạn lượng
8 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 7 lần Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 8 lần
3 Lam Bảo Thạch
3 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
1 Khí Nguyên Cao Cấp
600 vạn lượng
9 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 8 lần Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 9 lần
3 Lam Bảo Thạch
3 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
1 Khí Nguyên Cao Cấp
900 vạn lượng
10 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 9 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 1 lần.
  • Thất bại: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 6 lần.
4 Lam Bảo Thạch
4 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
1 Khí Tinh Cao Cấp
600 vạn lượng
11 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 1 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 11 lần.
  • Thất bại: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 6 lần.
4 Lam Bảo Thạch
4 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
1 Khí Tinh Cao Cấp
800 vạn lượng
12 1 Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 11 lần
  • Thành công: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 12 lần.
  • Thất bại: Nhận được Vũ khí Tinh Quân nhiệm vụ thăng cấp 6 lần.
4 Lam Bảo Thạch
4 Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng
1 Khí Tinh Cao Cấp
1.00 vạn lượng

Thăng cấp Vũ khí Tinh Quân 4, 5 -Vũ khí Quần Anh Hội (Thiên Thù, Vô Tần, Cửu Tuyệt)

Thăng cấp thường
Nguyên liệu Thành công
(Vũ khí )
Thất bại
(Vũ khí )
Vũ khí chưa thăng cấp + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 1 Sao 100% thành công
Vũ khí 1 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 2 Sao
Vũ khí 2 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 3 Sao
Vũ khí 3 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 4 Sao 3 Sao
Vũ khí 4 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 5 Sao
Vũ khí 5 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 6 Sao
Vũ khí 6 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 7 Sao Mất tất cả nguyên liệu
(bao gồmVũ khí)
Vũ khí 7 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 8 Sao
Vũ khí 8 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 9 Sao
Vũ khí 9 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 10 Sao Vũ khí chưa thăng cấp
Vũ khí 10 sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 11 Sao
Vũ khí 11 sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch 12 Sao
Thăng cấp cùng vật phẩm

Cách 1:

Nguyên Liệu Thành công
(Vũ khí )
Thất bại
(Vũ khí )
Vũ khí chưa thăng cấp + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 1 Sao 100% thành công
Vũ khí 1 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 2 Sao
Vũ khí 2 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 3 Sao
Vũ khí 3 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 4 Sao 3 Sao
Vũ khí 4 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 5 Sao
Vũ khí 5 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 6 Sao
Vũ khí 6 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp (nguyên) 7 Sao Mất tất cả nguyên liệu
(bao gồmVũ khí)
Vũ khí 7 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp (nguyên) 8 Sao
Vũ khí 8 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp (nguyên) 9 Sao
Vũ khí 9 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Khí Tinh (sơ cấp) 10 Sao Vũ khí chưa thăng cấp
Vũ khí 10 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Khí Tinh (sơ cấp) 11 Sao
Vũ khí 11 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Khí Tinh (sơ cấp) 12 Sao

 

Cách 2:

Nguyên Liệu Thành công
(Vũ khí )
Thất bại
(Vũ khí )
Vũ khí chưa thăng cấp + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 1 Sao 100% thành công
Vũ khí 1 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 2 Sao
Vũ khí 2 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 3 Sao
Vũ khí 3 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 4 Sao 3 Sao
Vũ khí 4 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 5 Sao
Vũ khí 5 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Vũ khí Sơ Cấp 6 Sao
Vũ khí 6 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Nguyên (tinh hoa) 7 Sao 100% thành công
Vũ khí 7 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Nguyên (tinh hoa) 8 Sao
Vũ khí 8 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Nguyên (tinh hoa) 9 Sao
Vũ khí 9 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Tinh (tinh hoa) 10 Sao
Vũ khí 10 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Tinh (tinh hoa) 11 Sao
Vũ khí 11 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + Khí Tinh (tinh hoa) 12 Sao

Thăng cấpVũ khí 120

Thăng cấp Vũ khí bằng bùa may mắn 10%
Công thức Thành công Thất bại
Vũ khí chưa thăng cấp + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 1 Sao 100% Thành Công
Vũ khí 1 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 2 Sao
Vũ khí 2 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 3 Sao
Vũ khí 3 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Tinh chế Vũ khí Sơ Cấp (mảnh) 4 Sao 3 Sao
Vũ khí 4 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Tinh chế Vũ khí Sơ Cấp (mảnh) 5 Sao
Vũ khí 5 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Tinh chế Vũ khí Sơ Cấp (mảnh) 6 Sao
Vũ khí 6 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Tinh chế Vũ khí Sơ Cấp  (nguyên) 7 Sao Mất tất cả nguyên liệu
(bao gồmVũ khí)
Vũ khí 7 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Tinh chế Vũ khí sơ (nguyên) 8 Sao
Vũ khí 8 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Tinh chế Vũ khí Sơ Cấp  (nguyên) 9 Sao
Vũ khí 9 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Khí Tinh (sơ cấp) 10 Sao Vũ khí chưa thăng cấp
Vũ khí 10 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Khí Tinh (sơ cấp) 11 Sao
Vũ khí 11 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Khí Tinh (sơ cấp) 12 Sao
Thăng cấpVũ khí bằng bùa may mắn 100%
Công thức Thành công Thất bại
Vũ khí chưa thăng cấp + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 1 Sao 100% Thành Công
Vũ khí 1 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 2 Sao
Vũ khí 2 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện 3 Sao
Vũ khí 3 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Tinh chế Vũ khí Sơ Cấp (mảnh) 4 Sao 3 Sao
Vũ khí 4 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Tinh chế Vũ khí Sơ Cấp (mảnh) 5 Sao
Vũ khí 5 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 3 Tinh chế Vũ khí Sơ Cấp (mảnh) 6 Sao
Vũ khí 6 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 1 Tinh chế Khí Nguyên (cao cấp) 7 Sao 100% Thành Công
Vũ khí 7 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 1 Tinh chế Khí Nguyên (cao cấp) 8 Sao
Vũ khí 8 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 1 Tinh chế Khí Nguyên (cao cấp) 9 Sao
Vũ khí 9 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 1 Tinh chế Khí Tinh (cao cấp) 10 Sao
Vũ khí 10 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 1 Tinh chế Khí Tinh (cao cấp) 11 Sao
Vũ khí 11 Sao + Ngũ Quang Thạch/nguyên liệu tương ứng + Lam Bảo Thạch + Trầm Điện + 1 Tinh chế Khí Tinh (cao cấp) 12 Sao