Quay về Trang chủ

Hệ Thống Tu Chân Cụm 2013

Từ 01-01-1970

Đầu trang

Tham Gia

11-07-24

Sau khi thu thập các vật phẩm theo yêu cầu, kỳ sĩ đến gặp Giao Giao Tiên Tử để tiến hành nâng cấp Tu Chân.

Cách thức nâng cấp cảnh giới

Kỳ sĩ mang nguyên liệu đến gặp Giao Giao Tiên Tử để đả thông kinh mạch, nâng cấp cảnh giới Tu Chân theo bảng sau:
  Nguyên liệu yêu cầu Kết quả
  • 200 Túi Chân Khí.
  • 1.000 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Tiền Kỳ - 1.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 02 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 1.
    • Phàm Nhân Ấn - Sinh lực: 100 điểm.
    • Phàm Nhân Ấn - Nội lực: 100 điểm.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 160 Túi Chân Khí.
  • 800 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 1.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Tiền Kỳ - 2.
  • Nhận được Phàm Nhân Ấn nhóm 2: Phàm Nhân Ấn - Giới hạn sinh mệnh 10%.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 140 Túi Chân Khí.
  • 700 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 2.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Tiền Kỳ - 3.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 02 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 3.
    • Phàm Nhân Ấn - Hiệu suất hồi phục Sinh lực: 05 điểm.
    • Phàm Nhân Ấn - Hiệu suất hồi phục Nội lực: 05 điểm.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 120 Túi Chân Khí.
  • 600 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 3
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Tiền Kỳ - 4.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 04 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 4.
    • Phàm Nhân Ấn - Thể chất : 10 điểm.
    • Phàm Nhân Ấn - Ngộ tính: 10 điểm.
    • Phàm Nhân Ấn - Thân pháp: 10 điểm.
    • Phàm Nhân Ấn - Sức mạnh: 10 điểm.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 4.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Trung Kỳ - 1.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 05 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 5.
    • Phàm Nhân Ấn - Sát thương cơ bản: 10%.
    • Phàm Nhân Ấn - Băng sát: 10%.
    • Phàm Nhân Ấn - Hỏa sát: 10%.
    • Phàm Nhân Ấn - Thổ sát: 10%.
    • Phàm Nhân Ấn - Lôi sát: 20 điểm.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 5.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Trung Kỳ - 2.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 05 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 6.
    • Phàm Nhân Ấn - Sát thương cơ bản: 20 điểm.
    • Phàm Nhân Ấn - Băng sát: 20 điểm.
    • Phàm Nhân Ấn - Hỏa sát: 20 điểm.
    • Phàm Nhân Ấn - Thổ sát: 20 điểm.
    • Phàm Nhân Ấn - Lôi sát: 20 điểm.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 6.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Trung Kỳ - 3.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 05 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 7.
    • Phàm Nhân Ấn - Kháng Băng: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Kháng Thổ: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Kháng Lôi: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Kháng Hỏa: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Phòng ngự: 20.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 7.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Trung Kỳ - 4.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 03 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 8.
    • Phàm Nhân Ấn - Né tránh: 10.
    • Phàm Nhân Ấn - Chính xác: 30.
    • Phàm Nhân Ấn - Phản đòn cận chiến: 05%.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 8.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Hậu Kỳ - 1.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 02 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 9.
    • Phàm Nhân Ấn - Xuất chiêu (Vũ khí): 10.
    • Phàm Nhân Ấn - Xuất chiêu (Bùa pháp): 10.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 9.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Hậu Kỳ - 2.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 02 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 10.
    • Phàm Nhân Ấn - Tất cả thuộc tính: 05.
    • Phàm Nhân Ấn - Tất cả kháng tính: 05.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 10.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Hậu Kỳ - 3.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 02 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 11.
    • Phàm Nhân Ấn - Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật: 05
    • Phàm Nhân Ấn - Đánh tập trung: 05.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 11.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Hậu Kỳ - 4.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 02 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 12.
    • Phàm Nhân Ấn - Giảm sát thương tấn công tập trung: 05.
    • Phàm Nhân Ấn - Giảm sát thương tấn công tập trung pháp thuật: 05.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 12.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Viên Mãn - 1.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 02 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 13.
    • Phàm Nhân Ấn - Thời gian đóng băng: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Thời gian đóng băng: 10%.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 13.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Viên Mãn - 2.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 03 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 14.
    • Phàm Nhân Ấn - Giảm thời gian trúng thương: 10.
    • Phàm Nhân Ấn - Hóa sát thương thành Nội lực: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Giảm sát thương cơ bản: 05%.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 14.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Viên Mãn - 3.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 05 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 15.
    • Phàm Nhân Ấn - Tỷ lệ đánh tập trung Hỏa sát: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Tỷ lệ đánh tập trung Thổ sát: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Tỷ lệ đánh tập trung Băng sát: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Tỷ lệ đánh tập trung Lôi sát: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Bỏ qua né tranh đối phương: 10%.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 15.
Thành công:
  • Danh hiệu: Phàm Nhân Viên Mãn - 4.
  • Ngẫu nhiên 01 trong 05 loại Phàm Nhân Ấn nhóm 16.
    • Phàm Nhân Ấn - Bỏ qua kháng Thổ đối phương: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Bỏ qua kháng Hỏa đối phương: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Bỏ qua kháng Băng đối phương: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Bỏ qua kháng Lôi đối phương: 05%.
    • Phàm Nhân Ấn - Bỏ qua phòng ngự đối phương: 40.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

Lưu ý

  • Có thể nhận hiệu ứng hỗ trợ của nhiều Phàm Nhân Ấn.
    • Ví dụ: Sau khi nâng cấp thành công Tiền Kỳ - 4, kỳ sĩ sẽ có 04 loại Phàm Nhân Ấn từ Tiền Kỳ - 1 đến Tiền Kỳ - 4 và có thể kích hoạt tất cả hiệu ứng hỗ trợ của những Phàm Nhân Ấn này.