Quay về Trang chủ

Hệ Thống Tu Chân Cụm 2013

Từ 01-01-1970

Đầu trang

Luyện Khí

11-07-24

Để nâng cao uy lực của hệ thống Tu Chân, kể từ ngày 10/12/2013, cảnh giới Luyện Khí sẽ được khai mở. Theo đó, sau khi chinh phục thành công cảnh giới Phàm Nhân (có đủ 16 Phàm Nhân Ấn), kỳ sĩ có thể bước đến đỉnh cao mới của hệ thống Tu Chân - cảnh giới Luyện Khí.

Hiệu ứng hỗ trợ khi nâng cấp

Chỉ số hỗ trợ của Luyện Khí Ấn được mô tả như bảng bên dưới:

Phàm Nhân Ấn Luyện Khí Ấn

Phàm Nhân Ấn nhóm 01:

  • Sinh lực: 100 điểm.
  • Nội lực: 100 điểm.

Luyện Khí Ấn nhóm 01:

  • Sinh lực: 200 điểm.
  • Nội lực: 200 điểm.
Phàm Nhân Ấn nhóm 02 - Giới hạn sinh mệnh 10% Luyện Khí Ấn nhóm 02 - Giới hạn sinh mệnh 20%

Phàm Nhân Ấn nhóm 03:

  • Hiệu suất hồi phục Sinh lực 05 điểm.
  • Hiệu suất hồi phục Nội lực 05 điểm.

Luyện Khí Ấn nhóm 03:

  • Hiệu suất hồi phục Sinh lực 10 điểm.
  • Hiệu suất hồi phục Nội lực 10 điểm.

Phàm Nhân Ấn nhóm 04:

  • Thể chất : 10 điểm.
  • Ngộ tính: 10 điểm.
  • Thân pháp: 10 điểm.
  • Sức mạnh: 10 điểm.

Luyện Khí Ấn nhóm 04:

  • Thể chất : 20 điểm.
  • Ngộ tính: 20 điểm.
  • Thân pháp: 20 điểm.
  • Sức mạnh: 20 điểm.

Phàm Nhân Ấn nhóm 05:

  • Sát thương cơ bản: 10%.
  • Băng sát: 10%.
  • Hỏa sát: 10%.
  • Thổ sát: 10%.
  • Lôi sát: 20 điểm.

Luyện Khí Ấn nhóm 05:

  • Sát thương cơ bản: 20%.
  • Băng sát: 20%.
  • Hỏa sát: 20%.
  • Thổ sát: 20%.
  • Lôi sát: 20 điểm.

Phàm Nhân Ấn nhóm 06:

  • Sát thương cơ bản: 20 điểm.
  • Băng sát: 20 điểm.
  • Hỏa sát: 20 điểm.
  • Thổ sát: 20 điểm.
  • Lôi sát: 20 điểm.

Luyện Khí Ấn nhóm 06:

  • Sát thương cơ bản: 40 điểm.
  • Băng sát: 40 điểm.
  • Hỏa sát: 40 điểm.
  • Thổ sát: 40 điểm.
  • Lôi sát: 40 điểm.

Phàm Nhân Ấn nhóm 07:

  • Kháng Băng: 05%.
  • Kháng Thổ: 05%.
  • Kháng Lôi: 05%.
  • Kháng Hỏa: 05%.
  • Phòng ngự: 20.

Luyện Khí Ấn nhóm 07:

  • Kháng Băng: 10%.
  • Kháng Thổ: 10%.
  • Kháng Lôi: 10%.
  • Kháng Hỏa: 10%.
  • Phòng ngự: 40.

Phàm Nhân Ấn nhóm 08:

  • Né tránh: 10.
  • Chính xác: 30.
  • Phản đòn cận chiến: 05%.

Luyện Khí Ấn nhóm 08:

  • Né tránh: 20.
  • Chính xác: 60.
  • Phản đòn cận chiến: 10%.

Phàm Nhân Ấn nhóm 09:

  • Xuất chiêu (Vũ khí): 10.
  • Xuất chiêu (Bùa pháp): 10.

Luyện Khí Ấn nhóm 09:

  • Xuất chiêu (Vũ khí): 20.
  • Xuất chiêu (Bùa pháp): 20.

Phàm Nhân Ấn nhóm 10:

  • Tất cả thuộc tính: 05.
  • Tất cả kháng tính: 05.

Luyện Khí Ấn nhóm 10:

  • Tất cả thuộc tính: 10.
  • Tất cả kháng tính: 10.

Phàm Nhân Ấn nhóm 11:

  • Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật: 05.
  • Đánh tập trung: 05.

Luyện Khí Ấn nhóm 11:

  • Tỷ lệ đánh tập trung pháp thuật: 10.
  • Đánh tập trung: 10.

Phàm Nhân Ấn nhóm 12:

  • Giảm sát thương tấn công tập trung: 05.
  • Giảm sát thương tấn công tập trung pháp thuật: 05.

Luyện Khí Ấn nhóm 12:

  • Giảm sát thương tấn công tập trung: 10.
  • Giảm sát thương tấn công tập trung pháp thuật: 10.

Phàm Nhân Ấn nhóm 13:

  • Thời gian đóng băng: 05%.
  • Thời gian đóng băng: 10%.

Luyện Khí Ấn nhóm 13:

  • Thời gian đóng băng: 10%.
  • Thời gian đóng băng: 20%.

Phàm Nhân Ấn nhóm 14:

  • Giảm thời gian trúng thương: 10.
  • Hóa sát thương thành Nội lực: 05%.
  • Giảm sát thương cơ bản: 05%.

Luyện Khí Ấn nhóm 14:

  • Giảm thời gian trúng thương: 20.
  • Hóa sát thương thành Nội lực: 10%.
  • Giảm sát thương cơ bản: 10%.

Phàm Nhân Ấn nhóm 15:

  • Tỷ lệ đánh tập trung Hỏa sát: 05%.
  • Tỷ lệ đánh tập trung Thổ sát: 05%.
  • Tỷ lệ đánh tập trung Băng sát: 05%.
  • Tỷ lệ đánh tập trung Lôi sát: 05%.
  • Bỏ qua né tranh đối phương: 10%.

Luyện Khí Ấn nhóm 15:

  • Tỷ lệ đánh tập trung Hỏa sát: 10%.
  • Tỷ lệ đánh tập trung Thổ sát: 10%.
  • Tỷ lệ đánh tập trung Băng sát: 10%.
  • Tỷ lệ đánh tập trung Lôi sát: 10%.
  • Bỏ qua né tranh đối phương: 20%.

Phàm Nhân Ấn nhóm 16:

  • Bỏ qua kháng Thổ đối phương: 05%.
  • Bỏ qua kháng Hỏa đối phương: 05%.
  • Bỏ qua kháng Băng đối phương: 05%.
  • Bỏ qua kháng Lôi đối phương: 05%.
  • Bỏ qua phòng ngự đối phương: 40.

Luyện Khí Ấn nhóm 16:

  • Bỏ qua kháng Thổ đối phương: 10%.
  • Bỏ qua kháng Hỏa đối phương: 10%.
  • Bỏ qua kháng Băng đối phương: 10%.
  • Bỏ qua kháng Lôi đối phương: 10%.
  • Bỏ qua phòng ngự đối phương: 80.

Cách thức nâng cấp cảnh giới

Từ Phàm Nhân Ấn, kỳ sĩ có thể nâng cấp lên Luyện Khí Ấn tương ứng:

  • Ví dụ: Phàm Nhân Ấn - Sinh lực 100 điểm có thể nâng cấp lên thành Luyện Khí Ấn - Sinh lực 200 điểm.

Kỳ sĩ mang nguyên liệu đến gặp Giao Giao Tiên Tử để đả thông kinh mạch, nâng cấp cảnh giới Tu Chân theo bảng bên dưới.

Mách nhỏ: Có thể bổ sung 03 Tu Chân Tiên Đan vào nguyên liệu nâng cấp Luyện Khí Ấn (không được nhấn chuột phải sử dụng, chỉ để vật phẩm vào hành trang cùng nguyên liệu nâng cấp), khi thất bại chỉ mất nguyên liệu, không mất Phàm Nhân Ấn và Luyện Khí Ấn.

  Nguyên liệu yêu cầu Kết quả
  • 200 Túi Chân Khí.
  • 1.000 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 1.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Tiền Kỳ - 1.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 1 tương ứng.

Thất bại: Mất hết nguyên liệu.

  • 160 Túi Chân Khí.
  • 800 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 1.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 2.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Tiền Kỳ - 2.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 2 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 1.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 1.
  • 140 Túi Chân Khí.
  • 700 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 2.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 3.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Tiền Kỳ - 3.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 3 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 2.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 2.
  • 120 Túi Chân Khí.
  • 600 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 3.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 4.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Tiền Kỳ - 4.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 4 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 3.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 3.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 4.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 5.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Trung Kỳ - 1.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 5 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 4.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 4.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 5.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 6.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Trung Kỳ - 2.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 6 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 5.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 5.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 6.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 7.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Trung Kỳ - 3.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 7 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 6.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 6.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 7.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 8.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Trung Kỳ - 4.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 8 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 7.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 7.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 8.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 9.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Hậu Kỳ - 1.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 9 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 8.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 8.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 9.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 10.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Hậu Kỳ - 2.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 10 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 9.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 9.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 10.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 11.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Hậu Kỳ - 3.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 11 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 10.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 10.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 11.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 12.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Hậu Kỳ - 4.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 12 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 11.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 11.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 12.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 13.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Viên Mãn - 1.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 13 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 12.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 12.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 13.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 14.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Viên Mãn - 2.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 14 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 13.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 13.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 14.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 15.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Viên Mãn - 3.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 15 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 14.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 14.
  • 100 Túi Chân Khí.
  • 500 Hộ Mạch Đơn.
  • 100 vạn.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 15.
  • Phàm Nhân Ấn nhóm 16.
Thành công:
  • Danh hiệu: Luyện Khí Viên Mãn - 4.
  • Luyện Khí Ấn nhóm 16 tương ứng.

Thất bại:

  • Mất hết nguyên liệu, Luyện Khí Ấn nhóm 15.
  • Nhận lại Phàm Nhân Ấn nhóm 15.

Lưu ý

  • Phải có đủ 16 Phàm Nhân Ấn thì mới có thể nâng cấp Luyện Khí Ấn.
  • Có thể nhận hiệu ứng hỗ trợ của nhiều Luyện Khí Ấn.
    • Ví dụ: Sau khi nâng cấp thành công Tiền Kỳ - 4, kỳ sĩ sẽ có 04 loại Luyện Khí Ấn từ Tiền Kỳ - 1 đến Tiền Kỳ - 4 và có thể kích hoạt tất cả hiệu ứng hỗ trợ của những Luyện Khí Ấn này.
  • Khi sử dụng Phàm Nhân Ấn để nâng cấp Luyện Khí Ấn, nếu thành công sẽ nhận được Luyện Khí Ấn cấp cao hơn và mất Phàm Nhân Ấn cũ.
  • Khi nâng cấp Luyện Khí Ấn, kỳ sĩ không thể tiếp tục nâng cấp Phàm Nhân Ấn cùng nhóm.
    • Ví dụ: Nếu đã có Luyện Khí Ấn nhóm 1, kỳ sĩ không thể nâng cấp Phàm Nhân Ấn nhóm 1.